Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
KCN | + | K2[Ni(CN)4] | → | K3[Ni(CN)5] | |
Kali Xyanua | Potassium tetracyanidonickelate(II) | Potassium pentacyanidonickelate(II) | |||
Potassium cyanide | |||||
(đậm đặc) | |||||
Muối | |||||
65 | 241 | 306 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
KCN + K2[Ni(CN)4] → K3[Ni(CN)5] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KCN (Kali Xyanua) phản ứng với K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) để tạo ra K3[Ni(CN)5] (Potassium pentacyanidonickelate(II)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KCN (Kali Xyanua) phản ứng với K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) và tạo ra chất K3[Ni(CN)5] (Potassium pentacyanidonickelate(II)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KCN (Kali Xyanua) tác dụng K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) và tạo ra chất K3[Ni(CN)5] (Potassium pentacyanidonickelate(II))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K3[Ni(CN)5] (Potassium pentacyanidonickelate(II)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KCN (Kali Xyanua) (trạng thái: đậm đặc), K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K3[Ni(CN)5] (Potassium pentacyanidonickelate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K3[Ni(CN)5] (Potassium pentacyanidonickelate(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra K3[Ni(CN)5] (Potassium pentacyanidonickelate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra K3[Ni(CN)5] (Potassium pentacyanidonickelate(II))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium cyanide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN 6K3[Fe(CN)6] → N2 + 18KCN + 2Fe3C + 8C2N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCN(Potassium tetracyanidonickelate(II))
K2Ni(CN)4.H2O → H2O + K2[Ni(CN)4] 2KCN + Ni(CN)2 → K2[Ni(CN)4] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2[Ni(CN)4](Potassium pentacyanidonickelate(II))
Tổng hợp tất cả phương trình có K3[Ni(CN)5] tham gia phản ứng